| TÊN GÓI | CHI TIẾT |
| Gói khám tầm soát ung thư cho nam | Phát hiện bệnh lý nội khoa, kết luận và tư vấn sức khoẻ |
| Phát hiện bệnh lý tai mũi họng |
| Kiểm tra thính lực |
| Phát hiện bệnh lý răng hàm mặt |
| Đánh giá tình trạng, sức khoẻ làn da. |
| Phát hiện bệnh lý Gan, Thận, Lách, Tuỵ… |
| Phát hiện bệnh lý tuyến giáp |
| Xác định tính chất khối u tuyến giáp: lành tính, ác tính |
| Đánh giá tình trạng xơ gan |
| Phát hiện bệnh lý Tim |
| Đánh giá tình trạng sơ vữa động mạch |
| Tầm soát và phát hiện sớm ung thư Phổi |
| Tầm soát khối u vùng ổ bụng |
| Đáng giá sơ bộ bệnh lý mạch vành, nhịp tim |
| Đánh giá tình trạng loãng xương |
| Phát hiện các bệnh lý về máu |
| Phát hiện bệnh lý thận - tiết niệu |
| Kiểm tra đánh giá tình trạng đông máu, phát hiện các bệnh lý liên quan đến đông máu. |
| Đánh giá sơ bộ tình trạng dung nạp đường |
| Chẩn đoán bệnh tiểu đường |
| Chẩn đoán tình trạng rối loạn lipid máu và tầm soát nguy cơ phát triển bệnh tim mạch. |
| Đánh giá tình trạng tỏn thương Gan và bài tiết dịch mật |
| Đánh giá chức năng thận |
| Đánh giá rối loạn chuyển hoá đạm, phát hiện bệnh lý chức năng thận |
| Đánh giá nguy cơ bệnh Gút |
| Đánh giá rối loại điện giải |
| Đánh giá tình trạng sắt trong cơ thể, xác định thiếu máu do thiếu sắt, mức độ nhiễm độc mạn tính. |
| Xác định lượng Canxi trong cơ thể, nguy cơ mắc bệnh loãng xương |
| Đánh giá chức năng tuyến giáp, bệnh lý tuyến giáp |
| Đánh giá tình trạng các Hormon nội tiết |
| Tầm soát ung thư Gan |
| Tầm soát ung thư mật tuỵ |
| Tầm soát ung thư đại trực tràng |
| Tầm soát ung thư dạ dày |
| Tầm soát ung thư tuyến giáp thể nhú và thể nang |
| Tầm soát ung thư tuyến giáp thể tuỷ |
| Tầm soát ung thư phổi |
| Tầm soát ung thư tuyến tiền liệt |